Trang bị trước khi đi rừng
1. VẬT DỤNG
- Ba lô - Sổ sách, giấy viết, nhật ký hành trình...- Bản đồ, và địa bàn - Thiết bị định vị toàn cầu GPS (Cái này tùy theo khả năng của từng người) - Đồng hồ - Ống dòm - Máy chụp hình & phim - Máy thu thanh (radio) - Điện thoại di động (nếu vùng có phủ sóng) - Đèn pin & pin & bóng đèn dự phòng - Đèn bão, đèn cầy - Dao săn (hoặc dao rừng, dao mưu sinh...) - Dao bỏ túi (đa chức năng) - Rìu, rựa, cuốc, xẻng, cưa... - Dây đủ cỡ - Thuốc thoa chống muỗi - Nhang đuổi muỗi - Bình lọc nước loại nhỏ (mini filter) - Tài liệu, sách hướng dẫn (cẩm nang) |
2. Y PHỤC - Áo quần sinh hoạt & nón nhẹ - Áo quần chống lạnh & nón lông - Áo mưa hay poncho - Áo quần ngủ - Áo quần lót - Áo quần tắm - Áo khoác - Giầy vớ - Dép guốc - Găng tay |
3. ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN - Khăn tay, khăn tắm - Kem & bàn chải đánh răng - Xà phòng giặt & bàn chải giặt - Xà phòng tắm - Dao cạo - Gương, lược - Kiếng mát - Giấy vệ sinh - Hộp may vá (đựng kim, chỉ, lưỡi lam...) |
4. DỤNG CỤ NẤU NƯỚNG & ĂN UỐNG - Nồi, soong, chảo, ấm nấu nước... - Dao, thớt - Đồ khui hộp - Tô, chén, dĩa, ly, gà mên... - Vá, muỗng đũa... - Bình đựng nước, ca uống nước, bao bình đựng nước - Gàu, xô xách nước, can đựng nước - Rổ, rá... - Quẹt gaz - Lò dầu hay bếp gaz nhỏ (mini) & dầu hay gaz dự phòng |
5. THỰC PHẨM - Gạo, nếp, bắp, đậu, bột... - Gia vị (muối, tiêu, đường, bột ngọt, hành, tỏi, dầu ăn...) - Thức uống (trà, cà phê, bột trái cây...) - Thức ăn tươi (thịt, cá, trứng, rau, quả...) - Thức ăn khô (tôm khô, cá khô, mì, lạp xưởng...) - Thức ăn đóng hộp |
6. TÚI CỨU THƯƠNG - 1 chai Betadi (polyvidone iodee) - 1 chai oxy già - 1 chai thuốc đỏ - 1 chai cồn - 1 chai dầu gió - 1 chai Amoniaque - Bột Sulfamid hay bột Penicilline - Kéo, kẹp, kềm... - Ống tiêm & kim tiêm - Thuốc chống sốt, giảm đau (Panadol, Cetamol, Aspirin...) - Thuốc đau bụng, tiêu chảy (Ganidan, Parregorique...) - Thuốc chống sốt rét (Chloroquine, Fansidar...) - Thuốc kháng sinh (Ampicilline, Tetracyline...) - Túi chữa rắn cắn (Snake bite Kit) - Ruợu hội, viên hội (chữa rắn cắn) - Băng vải, băng thun, băng tam giác... - Băng keo, băng dán cá nhân - Bông gòn thấm nước – gạc (gaze). |
7. DỤNG CỤ CẮM TRẠI – NGHỈ NGƠI - Lều, bạt, poncho... - Cọc, dây, gậy, dùi cui... - Tấm lót - Võng - Túi ngủ, nệm hơi - Mùng, mền, mùng trùm đầu |
8. DỤNG CỤ CẦU CỨU - Máy truyền tin - Hỏa pháo - Trái khói - Kính phản chiếu - Pa-nô, vải màu, cờ... - Còi báo hiệu - Đèn hiệu |
9. DỤNG CỤ LEO NÚI - Nón bảo hộ (helmet) - Búa bám đá (rock hammer) - Bao giắt búa (hammer holster) - Nêm cắm, nêm đóng (pitons) - Nêm chèn, nêm giắt (chocks & nuts) - Khoen bầu dục biners (carabiners / snaplink) - Giầy leo núi (Kletterschuhe/mountaineering shoes) - Đai (swami belt) - Dây (rope) |
10. TÚI MƯU SINH
- Aspirin, vitamins - Dây cước, dây dù, lưỡi câu đủ cỡ - Cưa dây - Thuốc viên lọc nước - Súp viên – muối tiêu hay muối ớt - Còi cấp cứu - Địa bàn nhỏ (mini) |